Kiểu lò hơi hơi đốt than dạng chữ e:
– Lò hơi ống nước, ba lông dọc, tuần hoàn tự nhiên
Vật liệu chế tạọ:
– Thân balong trên và balong dưới chế tạo bằng thép chịu nhiệt theo tiêu chuẩn ASTM, Mác thép A515.
– Ống nước : Ống thép không hàn chịu nhiệt C10, C20
– Lò hơi được chế tạo trên dây chuyền thiết bị hiện đại của Châu Âu; Các mối hàn thân nồi được hàn trên máy hàn tự động của hãng LINKOL – USA.
– Bảo ôn thân lò hơi: Thân nồi được bảo ôn cách nhiệt bằng các loại gạch samốt A tiêu chuẩn, gạch samốt A loại định hình, bê tông chịu nhiệt, vữa sa mốt A, bông thuỷ tinh. Bên ngoài bọc lớp tôn sóng màu xanh: S = 0,45mm.
– Kiểm tra và nghiệm thu theo tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam hiện hành: TCVN 6004-6008 1995.
Ưu điểm của lò hơi đốt than ống nước dạng E:
– Chi phí nhiên liệu rẻ, tiết kiệm năng lượng.
– Hiệu suất cao
– Sản lượng hơi ổn định, chất lượng tốt.
– An toàn khi vận hành.
– Ít có khói bụi khi hoạt động.
Phù hợp lắp đặt cấp hơi cho các loại nhà máy:
– Giặt là trong nhà máy may.
– Hấp, sấy, thanh trùng, tiệt trùng trong các nhà máy thực phẩm, đồ uống như trong các nhà máy sản xuất bánh kẹo, rượu bia, sữa…
– Sấy gỗ, sấy xốp, sấy bột cá thức ăn gia súc, hấp mây tre đan.
– Hệ thống nồi nấu rượu. Hệ thống nấu ăn, bếp ăn công nghiệp.
– Bể bơi nước nóng bốn mùa, mạng nước nóng cho khu vui chơi và nhà hàng khách sạn, trường học, khu phục hồi chức năng.
– Hệ thống xông hơi, mátxa.
– Hệ thống làm bánh phở, bún, bánh ướt và các loại thực phẩm khác.
Thông số kỹ thuật
Mã hiệu | LT1/8E | LT1.5/8E | LT2/10E | LT2.5/8E | LT2.5/10E | LT3/8E | LT3/10E |
Năng suất sinh hơi(kg/h) | 1000 | 1500 | 2000 | 2500 | 2500 | 3000 | 3000 |
Áp suất làm việc(kG/cm2) | 8 | 8 | 10 | 8 | 10 | 8 | 10 |
Nhiệt độ hơi bão hòa(0C) | 1740C | 1740C | 1830C | 1740C | 1830C | 1740C | 1830C |
Ghi chú: Các thông số trên là thông số tiêu chuẩn; các yêu cầu về lò hơi khác sẽ được chế tạo theo đơn đặt hàng. |