- Môi chất tải nhiệt là “dầu truyền nhiệt”, là loại môi chất vô cơ có gốc từ dầu mỏ. Đặc điểm là nhiệt độ sôi cao tại áp suất làm việc thấp.
- Chế độ hoạt động hoàn toàn tự động.
- Nhiên liệu đốt : dầu FO, DO hoặc khí GAS.đốt củi
- Công suất : từ 120kW (100.000kcal/h) đến 5MW (4.000.000kcal/h)
- Phạm vi sử dụng: trong các nhà máy hóa dầu, công nghệ chế biến thực phẩm, kho nhựa đường, …
|
Model:
Mã hiệu |
Công suất nhiệtKcal/h (kW) |
Áp suất làm việc lớn nhất (bar) |
Nhiệt độ làm việc lớn nhất ( C) |
LGD100/6/180 |
100.000 (116) |
6 |
180 |
LGD400/6/180 |
400.000 (465) |
6 |
180 |
LGD600/10/290 |
600.000 (698) |
10 |
290 |
LGD1000/10/290 |
1.000.000 (1163) |
10 |
290 |
LGD1200/10/290 |
1.200.000 (1395) |
10 |
290 |
LGD1500/10/290 |
1.500.000 (1744) |
10 |
290 |
LGD4000/10/290 |
4.000.000 (4651) |
10 |
290 |
Đặc tính kỹ thuật Nồi dầu tải nhiệt : |
STT |
Đặc tính kỹ thuật |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Công suất nhiệt |
4000000 kcal/h |
4651 kWh/h |
2 |
Áp suất thiết kế |
10 kG/cm2 |
3 |
Nhiệt độ dầu ra lớn nhất |
280 °C |
4 |
Nhiệt độ dầu hồi |
240 – 260 °C |
5 |
Lưu lượng môi chất tải nhiệt |
282 m3/h |
6 |
Nhiệt trị của nhiên liệu |
Dầu DO: 11,86kWh/kg |
Dầu FO: 11,40kWh/kg |
Than đá: 07,00kWh/kg |
7 |
Hiệu suất nhiệt |
86,0% |
83,0% |
74,0% |
8 |
Suất tiêu hao nhiên liệu |
114 kg/triệu.kcal |
123 kg/triệu.kcal |
224 kg/triệu.kcal |
|
|
|
|
|
|
|
|